Thực đơn
Liverpool F.C. Kỷ lục, thống kê và chuyển nhượngIan Callaghan giữ thành tích là người ra sân nhiều nhất cho Liverpool với 857 trận trong 19 mùa giải, từ năm 1958 tới năm 1978; và giữ kỉ lục ra sân ở giải vô địch quốc gia với 640 lần. Cầu thủ chơi nhiều thứ nhì cho đội bóng là Jamie Carragher, với 737 lần ra sân tính đến cuối tháng 5 năm 2013.
Người ghi nhiều bàn thắng nhất cho Liverpool trong lịch sử đó là Ian Rush, người ghi 346 bàn cho đội bóng trong giai đoạn 1980–1987 và 1988–1996. Rush đồng thời giữ kỉ lục người ghi nhiều bàn nhất trong một mùa giải với thành tích 47 bàn ở mùa 1983-84. Tuy nhiên, Rush không thể vượt qua Roger Hunt về thành tích ghi bàn tại giải vô địch quốc gia cho đội bóng, hiện là 245 bàn (của Rush là 229). Trong mùa giải 1961-62, Hunt ghi 41 bàn, đó là kỉ lục của đội bóng về số bàn ghi tại giải vô địch quốc gia trong một mùa. Gordon Hodgson - người ghi nhiều bàn thứ ba trong lịch sử đội bóng với 241 bàn; ông lập được 17 hattrick - một kỷ lục của đội bóng. Số bàn thắng nhiều nhất mà một cầu thủ ghi trong một trận đấu là 5; John Miller, Andy McGuigan, John Evans, Ian Rush và Robbie Fowler đều đã đạt được thành tích này. Fowler cũng giữ kỉ lục của đội bóng và Giải Ngoại hạng Anh về thời gian lập một cú hattrick: ông ghi 3 bàn trong 4 phút 32 giây, trong trận gặp Arsenal mùa giải 1994-95. Steven Gerrard là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho Liverpool tại đấu trường châu Âu với 38 bàn.[127]
Trận đấu chính thức đầu tiên của Liverpool là chiến thắng 8-0 tại Giải Lancashire League trước đối thủ Higher Walton.[128] Chiến thắng đậm nhất của Liverpool là 11-0 trước Strømsgodset IF vào năm 1974.[129] Trận thắng 10-1 trước Rotherham Town vào năm 1896 là trận thắng đậm nhất của họ tại giải vô địch quốc gia. Khoảng cách này được lập lại trong trận gặp Crystal Palace khi họ thắng 9-0 ở Anfield vào năm 1989. Trận thua đậm nhất của Liverpool là 1-9 trước Birmingham vào năm 1954. Chiến thắng 8-0 của Liverpool trước Beşiktaş J.K. ở Cúp C1 là chiến thắng đậm nhất trong lịch sử của giải đấu này.[130]
STT | Tên | Giai đoạn | Số trận |
---|---|---|---|
1 | Callaghan, IanIan Callaghan | 1960-1978 | 857 |
2 | Carragher, JamieJamie Carragher | 1996-2013 | 737 |
3 | Gerrard, StevenSteven Gerrard | 1998-2015 | 710 |
4 | Clemence, RayRay Clemence | 1967-1981 | 665 |
Hughes, EmlynEmlyn Hughes | 1967-1979 | 665 | |
6 | Rush, IanIan Rush | 1980-1996 | 660 |
7 | Neal, PhilPhil Neal | 1974-1985 | 650 |
8 | Smith, TommyTommy Smith | 1962-1978 | 638 |
9 | Grobbelaar, BruceBruce Grobbelaar | 1980-1994 | 628 |
10 | Hansen, AlanAlan Hansen | 1977-1991 | 620 |
Hạng | Tên | Giai đoạn | Số bàn (số trận) |
---|---|---|---|
1 | Rush, IanIan Rush | 1980-1987 1988-1996 | 346 (660) |
2 | Hunt, RogerRoger Hunt | 1958-1969 | 286 (492) |
3 | Hodgson, GordonGordon Hodgson | 1925-1936 | 241 (377) |
4 | Liddell, BillyBilly Liddell | 1938-1961 | 228 (534) |
5 | Gerrard, StevenSteven Gerrard | 1998-2015 | 186 (710) |
6 | Fowler, RobbieRobbie Fowler | 1993-2007 | 183 (369) |
7 | Dalglish, KennyKenny Dalglish | 1977-1990 | 172 (515) |
8 | Owen, MichaelMichael Owen | 1996-2004 | 158 (297) |
9 | Chambers, HarryHarry Chambers | 1915-1928 | 151 (339) |
10 | Parkinson, JackJack Parkinson | 1903-1914 | 130 (220) |
Cầu thủ | Phí trả | Từ |
---|---|---|
Virgil van Dijk | £75.000.000 | Southampton |
Alisson Becker | £66.600.000 | A.S. Roma |
Naby Keïta | £48.000.000 | RB Leipzig |
Fabinho | £39.000.000 | Monaco |
Mohamed Salah | £36.900.000 | AS Roma |
Andy Carroll | £35.000.000 | Newcastle United |
Alex Chamberlain | £35.000.000 | Arsenal |
Sadio Mané | £34.000.000 | Southampton |
Christian Benteke | £32.500.000 | Aston Villa |
Roberto Firmino | £29.000.000 | Hoffenheim |
Adam Lallana | £26.000.000 | Southampton |
Georginio Wijnaldum | £25.000.000 | Newcastle United |
Dejan Lovren | £20.000.000 | Southampton |
Jordan Henderson | £20.000.000 | Sunderland |
Stewart Downing | £20.000.000 | Aston Villa |
Fernando Torres | £20.000.000 | Atlético Madrid |
Cầu thủ | Phí thu | Đến |
---|---|---|
Philippe Coutinho | £145.000.000 | Barcelona |
Luis Suárez | £75.000.000 | Barcelona |
Fernando Torres | £50.000.000 | Chelsea |
Raheem Sterling | £49.000.000 | Manchester City |
Xabi Alonso | £30.000.000 | Real Madrid |
Christian Benteke | £27.000.000 | Crystal Palace |
Javier Mascherano | £20.000.000 | Barcelona |
Jordon Ibe | £15.000.000 | Bournemouth |
Andy Carroll | £15.000.000 | West Ham |
Joe Allen | £13.000.000 | Stoke City |
Robbie Keane | £12.000.000 | Tottenham |
Thực đơn
Liverpool F.C. Kỷ lục, thống kê và chuyển nhượngLiên quan
Liverpool Liverpool F.C. Liverpool F.C. mùa bóng 2018–19 Liverpool F.C. mùa bóng 2019–20 Liverpool F.C. mùa bóng 2020–21 Liverpool F.C. 4–3 Newcastle United F.C. (1996) Liverpool F.C. mùa bóng 2012-13 Liverpool F.C. ở các giải đấu châu Âu Liverpool F.C. 9–0 A.F.C. Bournemouth Liverpool F.C. mùa bóng 2013–14Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Liverpool F.C. http://www.adidas.com/campaigns/liverpool/content/... http://www.bbc.com/news/uk-england-merseyside-3731... http://www.brandfinance.com/images/upload/bf_footb... http://www.fifa.com/classicfootball/clubs/club=189... http://www.forbes.com/2009/08/05/carlsberg-liverpo... http://www.forbes.com/lists/2010/34/soccer-10_Live... http://soccernet.espn.go.com/news/story?id=831953&... http://www.lfctour.com/english/news http://www.liverpoolfc.com/ http://www.liverpoolfc.com/news/announcements/2170...